Tính Cách 12 Con Giáp Với Công Việc (P1)
Chúng ta đều biết rằng có những đồng nghiệp luôn niềm nở với ta, hết lòng với công việc đang đảm trách và sẵn lòng ra tay tương trợ không cần ta phải lên tiếng nhờ vả. Ngược lại, cũng có những người chẳng bao giờ tự nguyện giúp ai và luôn tìm ra lý do để biện minh cho ý tưởng nào đó không khả thi. Bạn có bao giờ thắc mắc về điều đó!
Cá tính của chúng ta phần nào đã được quyết định bởi năm chúng ta chào đời và khoa chiêm tinh của Trung Quốc cho rằng mỗi cá nhân chúng ta tương hợp với một số người và không tương hợp (hay xung khắc) với một số người khác. Chúng ta có thể sử dụng những hiểu biết này để duy trì sự hòa hợp ở nơi làm việc.
Con người có thể trở nên không vui vẻ do tác động của những người xung quanh. Với những hiểu biết về đặc điểm của con người ứng theo 12 con giáp, chúng ta có thể sắp xếp nơi làm việc sao cho những người đang làm việc gần nhau có tỷ lệ tương hợp cao.
Mỗi người đều có những đặc điểm nổi trội, thích hợp với một loại công việc nào đó. Nếu ta nắm được các đặc điểm này và tránh bố trí nhân viên vào loại công việc không thích hợp với tính cách của họ thì ta có thể tạo được một lực lượng lao động tốt. Dưới đây mô tả đặc điểm của từng con giáp và loại hoạt động thích hợp nhất với các biểu tượng này.
Người tuổi Tý là ông chủ tốt, người kiến tạo và lãnh đạo một đội ngũ. Trí óc linh hoạt cho phép họ đánh giá tình huống rất nhanh và sau đó nhắm thẳng đến những điểm mấu chốt. Họ không thích ứng tốt với kiểu làm việc công chức, có giờ giấc nhất định nhưng lại rất hiệu quả trong những hoàn cảnh đòi hỏi sự linh hoạt.
Tích cực: Đòi hỏi cao. Sử dụng đồng tiền rất giỏi.
Tiêu cực: Ngoan cố.
Tý (mạng Mộc)
Tích cực: Sung sức. Giàu ý tưởng. Mang đến niềm hứng khởi. Được lòng người khác.
Tiêu cực: Cứng nhắc.
Tích cực: Hòa nhã. Sắc sảo. Hiểu biết rộng.
Tiêu cực: Bảo thủ. Kém kín đáo, tế nhị.
Tý (mạng Hỏa)
Tích cực: Có tính ganh đua. Linh hoạt.
Tiêu cực: Ghét các thông lệ. Ngoại giao kém. Dễ buồn chán.
Tý (mạng Thổ)
Tích cực: Kiên định. Trung thành. Tính tình ôn hòa.
Tiêu cực: Cố chấp, không chấp nhận thay đổi.
Trung thành, cần cù và trung thực, người tuổi Sửu đảm nhận việc gì cũng rất chu đáo và có thể xả thân để hoàn thành. Họ không chịu nổi thái độ bê trễ của người khác.
Tích cực: Hăng hái. Đáng tin cậy.
Tiêu cực: Bộc trực. Ích kỷ.
Sửu (mạng Mộc)
Tích cực: Người lãnh đạo. Phát ngôn viên. Tin cậy. Cần cù.
Tiêu cực: Dễ nổi nóng.
Sửu (mạng Thủy)
Tích cực: Chính trực. Kiên trì. Biết tôn trọng ý kiến người khác.
Tiêu cực: Nhạy cảm.
Tích cực: Kiên quyết. Trung thực. Nhạy cảm. Bênh vực người dưới quyền.
Tiêu cực: Bộc trực. Thiếu thận trọng.
Sửu (mạng Thổ)
Tích cực: Trung thành. Chính xác. Sắc sảo.
Tiêu cực: Chậm chạp. Gây tẻ nhạt.
Người tuổi Dần rất năng động. Sự nhiệt tình mãnh liệt của họ có thể lôi cuốn người khác theo mình. Họ rất ham mê dấn thân vào những cuộc phiêu lưu mới. Mặt khác, họ có thể ra những quyết định liều lĩnh và có thể rất khắt khe với người khác. Họ thích đối đầu với thách đố và có tài lãnh đạo.
Dần (mạng Kim)
Tích cực: Quyết đoán. Tính cạnh tranh cao. Chấp nhận mạo hiểm. Kiên trì đeo đuổi mục tiêu.
Tiêu cực: Hung hăng. Cứng đầu. Luôn cho mình là trung tâm.
Tích cực: Tính đồng đội cao. Tư duy tích cực. Khoan dung. Thích đổi mới.
Tiêu cực: Hay thay đổi trọng tâm chú ý. Xa lánh. Nóng nảy. Ích kỷ.
Dần (mạng Thủy)
Tích cực: Có trực giác cao. Khách quan. Biết thông cảm.
Tiêu cực: Hay để bụng thù dai. Chần chừ, không quyết đoán.
Tích cực: Được nhiều người mến. Lạc quan. Tháo vát.
Tiêu cực: Cô độc. Hiếu động.
Dần (mạng Thổ)
Tích cực: Có đầu óc phân tích. Thực tiễn. Khách quan.
Tiêu cực: Thiếu hóm hỉnh. Không nhạy cảm. Hách dịch.
4. Tuổi Mão và công việc
Tích cực: Trực giác cao. Tận tụy. Chu đáo. Tham vọng.
Tiêu cực: Ủ rũ. Xảo quyệt. Hẹp hòi
Tích cực: Rộng lượng. Dễ thích nghi. Linh hoạt.
Tiêu cực: Thiếu kiên quyết. Nhu nhược. Không có cá tính. Tự đắc.
Mão (mạng Thủy)
Tích cực: Hay giúp đỡ người khác. Có trí nhớ tốt. Thân thiện.
Tiêu cực: Quá nhạy cảm. Dễ xúc động. Do dự.
Tích cực: Thích vui nhộn, thích tiến bộ. Có trực giác cao. Có tài ngoại giao.
Tiêu cực: Tính khí thất thường. Bộc trực. Hay hoảng sợ.
Mão (mạng Thổ)
Tích cực: Kiên trì. Đáng tin cậy. Có lý trí. Thận trọng.
Tiêu cực: Tính toán. Theo chủ nghĩa vật chất. Nhút nhát, khép kín.
Người tuổi Thìn có tính chất của nhà doanh nghiệp, lãnh đạo. Họ có nhiệt tâm dồi dào và lòng tự tin cao độ vào khả năng của mình. Người tuổi Thìn không biết giữ bí mật, không chấp nhận bị người ta phê phán và cảnh tượng một người tuổi Thìn nổi giận rất đáng để ta mục kích.
Tích cực: Trung thực. Uy tín.
Tiêu cực: Không khoan dung. Cứng nhắc. Thô lỗ. Hay chỉ trích.
Tích cực: Óc canh tân. Phóng khoáng.
Tiêu cực: Kiêu căng. Hợm hĩnh. Bộc trực. Hách dịch.
Thìn (mạng Thủy)
Tích cực: Làm việc có phương pháp. Tháo vát.
Tiêu cực: Không có cá tính. Giáo điều. Chuyên quyền.
Tích cực: Khách quan. Thích ganh đua. Mang lại hứng khởi. Nhiệt tình.
Tiêu cực: Đòi hỏi. Thiếu suy xét. Hung hăng. Bốc đồng.
Thìn (mạng Thổ)
Tích cực: Quãng giao. Công bằng. Tiên phong.
Tiêu cực: Hách dịch. Xa cách mọi người.
Sự thông thái kết hợp với trí thông minh của người tuổi Tỵ khiến họ thật đáng gờm. Họ thường làm việc theo cách của họ và để những công việc bình thường, nhàm chán cho người khác làm. Nếu bị công kích, họ tìm cách trả thù rất tinh vi. Người tuổi Tỵ có trực giác cao và khó lòng lừa họ. Họ hài hước một cách ráo hoảnh.
Tích cực: Phóng khoáng. Hợp tác. Tự lập. Biết chớp thời cơ.
Tiêu cực: Đa nghi. Mưu mô. Kém giao tiếp. Độc đoán.
Tích cực: Trực giác cao. Nhìn xa trông rộng. Tư duy lô gic. Kiên trì đeo đuổi mục tiêu.
Tiêu cực: Tự đắc. Xa lánh mọi người. Tiêu hoang.
Tỵ (mạng Thủy)
Tích cực: Trực giác cao. Thực tiễn, Có óc tổ chức. Kiên quyết.
Tiêu cực: Bí hiểm. Ăn miếng trả miếng. Tính toán.
Tích cực: Tự tin. Quyết liệt. Uy tín. Tham vọng.
Tiêu cực: Tự cao tự đại. Đa nghi. Ghen ghét. Không khoan nhượng.
Tỵ (mạng Thổ)
Tích cực: Đáng tin cậy. Điềm đạm. Biết tin người. Sắc sảo.
Tiêu cực: Bảo thủ. Bủn xỉn.
