Xem Ngày Động Thổ Tháng 10 Và Các Lưu Ý Chi Tiết

(0)
Cẩm nang kiến thức phong thủy trực tuyến

Xem ngày động thổ tháng 10 để chọn được ngày giờ tốt hợp với gia chủ tiến hành làm lễ khởi công xây nhà. Qua đó, công việc xây dựng diễn ra suôn sẻ, thuận lợi và hạn chế gặp các bất trắc xảy ra. Đồng thời, chọn ngày tốt góp phần tăng cát khí cho căn nhà và cuộc sống của bạn cũng như gia đình sau này được thịnh vượng, bình an. Vậy bạn đã biết tháng 10 trong năm có những ngày nào đẹp chưa? Cùng tham khảo ngay bài viết sau đây của Phong Thủy Tam Nguyên để biết chi tiết về cách chọn ngày và các điều cần ghi nhớ nhé!

*Lưu ý: Bài viết chỉ mang tính chất tham khảo!

1. Ngày động thổ tháng 10 thuận lợi, suôn sẻ

Xem ngày động thổ tháng 10
Chọn ngày tốt giúp công việc thêm thuận lợi

Ngày động thổ là ngày rất quan trọng vì vào thời điểm này, gia chủ sẽ báo cáo thần thổ địa cai quản tại vùng đất khởi công để được xây dựng công trình. Hơn nữa, lễ cúng còn mang ý nghĩa cầu mong sự phù trợ từ các vị thần linh cho cuộc sống gia đình sau này an yên, cát lợi. Do đó, chọn ngày tốt động thổ tháng 10 năm 2022, bạn có thể tham khảo một số ngày tốt dưới đây:

Ngày tốt Giờ tốt trong ngày

 

Dương lịch: ngày 04/10/2022 (thứ 3)

Âm lịch: ngày 9/09/2022

Ngày CANH DẦN, tháng CANH TUẤT, năm NHÂM DẦN

Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo)

 

Dần (3:00-4:59)

Mão (5:00-6:59)

Ngọ (11:00-12:59)

Thân (15:00-16:59)

Dậu (17:00-18:59)

Hợi (21:00-22:59)

 

Dương lịch: ngày 7/10/2022 (Thứ 6)

Âm lịch: ngày 12/9/2022

Ngày QUÝ TỴ, tháng CANH TUẤT, năm NHÂM DẦN

Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)

Tý (23:00-0:59)

Sửu (1:00-2:59)

Thìn (7:00-8:59)

Tỵ (9:00-10:59)

Mùi (13:00-14:59)

Tuất (19:00-20:59)

 

Dương lịch: ngày 10/10/2022 (Thứ 2)

Âm lịch: ngày 15/9/2022

Ngày BÍNH THÂN, tháng CANH TUẤT, năm NHÂM DẦN

Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo)

 

Dần (3:00-4:59)

Mão (5:00-6:59)

Ngọ (11:00-12:59)

Thân (15:00-16:59)

Dậu (17:00-18:59)

Hợi (21:00-22:59)

 

Dương lịch: ngày 16/10/2022 (Chủ Nhật)

Âm lịch: ngày 21/9/2022

Ngày NHÂM DẦN, tháng CANH TUẤT, năm NHÂM DẦN

Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo)

 

Dần (3:00-4:59)

Mão (5:00-6:59)

Ngọ (11:00-12:59)

Thân (15:00-16:59)

Dậu (17:00-18:59)

Hợi (21:00-22:59)

 

Dương lịch: ngày 19/10/2022 (Thứ 4)

Âm lịch: ngày 24/9/2022

Ngày ẤT TỴ, tháng CANH TUẤT, năm NHÂM DẦN

Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)

 

Tý (23:00-0:59)

Dần (3:00-4:59)

Mão (5:00-6:59)

Tỵ (9:00-10:59)

Thân (15:00-16:59)

Dậu (17:00-18:59)

 

Dương lịch: ngày 22/10/2022 (Thứ 7)

Âm lịch: ngày 27/9/2022

Ngày MẬU THÂN, tháng CANH TUẤT, năm NHÂM DẦN

Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo)

 

Dần (3:00-4:59)

Mão (5:00-6:59)

Ngọ (11:00-12:59)

Thân (15:00-16:59)

Dậu (17:00-18:59)

Hợi (21:00-22:59)

 
>>>> XEM THÊM: Xem ngày động thổ tháng 11 năm 2022 nào để may mắn? 

2. Ngày động thổ xấu tháng 10 nên tránh

Xem ngay dong tho thang 10
Động thổ ngày xấu dễ gặp trắc trở trong việc thi công

Nếu không thể động thổ vào những ngày tốt trong tháng 10 đã nêu thì bạn có thể thực hiện vào những ngày khác. Tuy nhiên, bạn nên lưu ý tránh động thổ vào các ngày xấu dưới đây:

Ngày xấu Giờ xấu trong ngày

 

Dương lịch: ngày 01/10/2022 (thứ 7)

Âm lịch: ngày 6/09/2022

Ngày ĐINH HỢI, tháng CANH TUẤT, năm NH M DẦN

Ngày Hoàng đạo (ngọc đường hoàng đạo)

 

Tý (23:00-0:59)

Dần (3:00-4:59)

Mão (5:00-6:59)

Tỵ (9:00-10:59)

Thân (15:00-16:59)

Dậu (17:00-18:59)

 

Dương lịch: ngày 3/10/2022 (Thứ 2)

Âm lịch: ngày 8/9/2022

Ngày KỶ SỬU, tháng CANH TUẤT, năm NHÂM DẦN

Ngày Hắc đạo (nguyên vũ hắc đạo)

 

Tý (23:00-0:59)

Sửu (1:00-2:59)

Thìn (7:00-8:59)

Ngọ (11:00-12:59)

Mùi (13:00-14:59)

Dậu (17:00-18:59)

 

Dương lịch: ngày 6/10/2022 (Thứ 5)

Âm lịch: ngày 11/9/2022

Ngày NHÂM THÌN, tháng CANH TUẤT, năm NHÂM DẦN

Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo)

Tý (23:00-0:59)

Sửu (1:00-2:59)

Mão (5:00-6:59)

Ngọ (11:00-12:59)

Mùi (13:00-14:59)

Tuất (19:00-20:59)

 

Dương lịch: ngày 8/10/2022 (Thứ 7)

Âm lịch: ngày 13/9/2022

Ngày GIÁP NGỌ, tháng CANH TUẤT, năm NHÂM DẦN

Ngày Hắc đạo (thiên hình hắc đạo)

 

Dần (3:00-4:59)

Thìn (7:00-8:59)

Tỵ (9:00-10:59)

Mùi (13:00-14:59)

Tuất (19:00-20:59)

Hợi (21:00-22:59)

 

Dương lịch: ngày 9/10/2022 (Chủ Nhật)

Âm lịch: ngày 14/9/2022

Ngày ẤT MÙI, tháng CANH TUẤT, năm NHÂM DẦN

Ngày Hắc đạo (chu tước hắc đạo)

Tý (23:00-0:59)

Sửu (1:00-2:59)

Thìn (7:00-8:59)

Ngọ (11:00-12:59)

Mùi (13:00-14:59)

Dậu (17:00-18:59)

 

Dương lịch: ngày 11/10/2022 (Thứ 3)

Âm lịch: ngày 16/9/2022

Ngày ĐINH DẬU, tháng CANH TUẤT, năm NHÂM DẦN

Ngày Hoàng đạo (kim đường hoàng đạo)

 

 

Sửu (1:00-2:59)

Thìn (7:00-8:59)

Tỵ (9:00-10:59)

Thân (15:00-16:59)

Tuất (19:00-20:59)

Hợi (21:00-22:59)

 

Dương lịch: ngày 12/10/2022 (Thứ 4)

Âm lịch: ngày 17/9/2022

Ngày MẬU TUẤT, tháng CANH TUẤT, năm NHÂM DẦN

Ngày Hắc đạo (bạch hổ hắc đạo)

 

Tý (23:00-0:59)

Sửu (1:00-2:59)

Mão (5:00-6:59)

Ngọ (11:00-12:59)

Mùi (13:00-14:59)

Tuất (19:00-20:59)

 

Dương lịch: ngày 13/10/2022 (Thứ 5)

Âm lịch: ngày 18/9/2022

Ngày KỶ HỢI, tháng CANH TUẤT, năm NHÂM DẦN

Ngày Hoàng đạo (ngọc đường hoàng đạo)

 

Tý (23:00-0:59)

Dần (3:00-4:59)

Mão (5:00-6:59)

Tỵ (9:00-10:59)

Thân (15:00-16:59)

Dậu (17:00-18:59)

 

Dương lịch: ngày 15/10/2022 (Thứ 7)

Âm lịch: ngày 20/9/2022

Ngày TÂN SỬU, tháng CANH TUẤT, năm NHÂM DẦN

Ngày Hắc đạo (nguyên vu hắc đạo)

 

Tý (23:00-0:59)

Sửu (1:00-2:59)

Thìn (7:00-8:59)

Ngọ (11:00-12:59)

Mùi (13:00-14:59)

Dậu (17:00-18:59)

 

Dương lịch: ngày 18/10/2022 (Thứ 3)

Âm lịch: ngày 23/9/2022

Ngày GIÁP THÌN, tháng CANH TUẤT, năm NHÂM DẦN

Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo)

 

Tý (23:00-0:59)

Sửu (1:00-2:59)

Mão (5:00-6:59)

Ngọ (11:00-12:59)

Mùi (13:00-14:59)

Tuất (19:00-20:59)

 

Dương lịch: ngày 20/10/2022 (Thứ 5)

Âm lịch: ngày 25/9/2022

Ngày BÍNH NGỌ, tháng CANH TUẤT, năm NHÂM DẦN

Ngày Hắc đạo (thiên hình hắc đạo)

 

Dần (3:00-4:59)

Thìn (7:00-8:59)

Tỵ (9:00-10:59)

Mùi (13:00-14:59)

Tuất (19:00-20:59)

Hợi (21:00-22:59)

 

Dương lịch: ngày 21/10/2022 (Thứ 6)

Âm lịch: ngày 26/9/2022

Ngày ĐINH MÙI, tháng CANH TUẤT, năm NHÂM DẦN

Ngày Hắc đạo (chu tước hắc đạo)

 

Tý (23:00-0:59)

Sửu (1:00-2:59)

Thìn (7:00-8:59)

Ngọ (11:00-12:59)

Mùi (13:00-14:59)

Dậu (17:00-18:59)

 

Dương lịch: ngày 23/10/2022 (Chủ Nhật)

Âm lịch: ngày 28/9/2022

Ngày KỶ DẬU, tháng CANH TUẤT, năm NHÂM DẦN

Ngày Hoàng đạo (kim đường hoàng đạo)

 

Sửu (1:00-2:59)

Thìn (7:00-8:59)

Tỵ (9:00-10:59)

Thân (15:00-16:59)

Tuất (19:00-20:59)

Hợi (21:00-22:59)

 

Dương lịch: ngày 24/10/2022 (Thứ 2)

Âm lịch: ngày 29/9/2022

Ngày CANH TUẤT, tháng CANH TUẤT, năm NHÂM DẦN

Ngày Hắc đạo (bạch hổ hắc đạo)

 

Tý (23:00-0:59)

Sửu (1:00-2:59)

Mão (5:00-6:59)

Ngọ (11:00-12:59)

Mùi (13:00-14:59)

Tuất (19:00-20:59)

 

Dương lịch: ngày 25/10/2022 (Thứ 3)

Âm lịch: ngày 1/10/2022

Ngày TÂN HỢI, tháng TÂN HỢI, năm NHÂM DẦN

Ngày Hoàng đạo (kim đường hoàng đạo)

 

Tý (23:00-0:59)

Dần (3:00-4:59)

Mão (5:00-6:59)

Tỵ (9:00-10:59)

Thân (15:00-16:59)

Dậu (17:00-18:59)

 

Dương lịch: ngày 26/10/2022 (Thứ 4)

Âm lịch: ngày 2/10/2022

Ngày NHÂM TÝ, tháng TÂN HỢI, năm NHÂM DẦN

Ngày Hắc đạo (bạch hổ hắc đạo)

 

Dần (3:00-4:59)

Thìn (7:00-8:59)

Tỵ (9:00-10:59)

Mùi (13:00-14:59)

Tuất (19:00-20:59)

Hợi (21:00-22:59)

 

Dương lịch: ngày 27/10/2022 (Thứ 5)

Âm lịch: ngày 3/10/2022

Ngày QUÝ SỬU, tháng TÂN HỢI, năm NHÂM DẦN

Ngày Hoàng đạo (ngọc đường hoàng đạo)

 

Tý (23:00-0:59)

Sửu (1:00-2:59)

Thìn (7:00-8:59)

Ngọ (11:00-12:59)

Mùi (13:00-14:59)

Dậu (17:00-18:59)

Dương lịch: ngày 28/10/2022 (Thứ 6)

Âm lịch: ngày 4/10/2022

Ngày GIÁP DẦN, tháng TÂN HỢI, năm NHÂM DẦN

Ngày Hắc đạo (thiên lao hắc đạo)

 

Dần (3:00-4:59)

Mão (5:00-6:59)

Ngọ (11:00-12:59)

Thân (15:00-16:59)

Dậu (17:00-18:59)

Hợi (21:00-22:59)

Dương lịch: ngày 30/10/2022 (Chủ Nhật)

Âm lịch: ngày 6/10/2022

Ngày BÍNH THÌN, tháng TÂN HỢI, năm NHÂM DẦN

Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo)

Tý (23:00-0:59)

Sửu (1:00-2:59)

Mão (5:00-6:59)

Ngọ (11:00-12:59)

Mùi (13:00-14:59)

Tuất (19:00-20:59)

>>>> ĐỌC THÊM: Xem ngày động thổ tháng 12/2022 tốt mang tài lộc cho gia chủ

3. Các lưu ý cơ bản khi chọn ngày động thổ

Xem ngày động thổ tháng 10
Cần lưu ý tuân theo một số quy định chọn ngày

Việc chọn ngày động thổ hay bất kể những ngày quan trọng nào khác cũng cần phải xem ngày đẹp, hợp tuổi gia chủ. Dưới đây là một số lưu ý, kiêng kỵ khi chọn ngày khởi sự các công việc quan trọng mà bạn nên ghi nhớ:

  • Tránh các ngày Nguyệt Kỵ

Ngày Nguyệt Kỵ là các ngày 5, 14, 23 hàng tháng. Những ngày này được xem là ngày xấu, do đó gia chủ không nên khởi đầu làm bất cứ việc gì. Bởi lý do, tổng của các ngày này đều là 5, có nghĩa là “nửa đời, nửa đoạn”, làm việc gì cũng lỡ dở, vất vả và khó được việc.

  • Tránh các ngày Tam Nương

Theo lịch sử Trung Quốc xưa, Tam Nương ám chỉ ba giai nhân tuyệt sắc Muội Hỉ, Đát Kỷ và Bao Tự, người đã gây nhiều tang thương cho các thành bang. Trong đó, Muội Hỉ đã khiến chấm dứt quá trình 500 năm trị vì của nhà Hạ (2100 - 1600 BC), Đát Kỷ thì khiến nhà Thương sụp đổ (1600 - 1066 BC), còn Bao Tự làm tan hoang nhà Tây Chu (1066 - 771 BC).

Ngày Tam Nương là ngày xấu bởi nó là ngày sinh và ngày mất của 3 nàng này. Trong một tháng có 6 ngày Tam Nương (theo lịch âm) bao gồm 3, 7, 13, 18, 22, 27. Vào các ngày Tam Nương, bạn không nên làm bất kỳ việc lớn gì như xây nhà, xuất hành, gả con…

  • Tránh các ngày Sát Chủ

Ngày Sát Chủ là những ngày xấu và đại kỵ, do đó tránh làm mọi việc, đặc biệt là động thổ, xây nhà, khởi công. Cách tính ngày Sát Chủ trong năm như sau:

- Tháng Giêng kỵ ngày Tỵ

- Tháng 2 kỵ ngày Tý

- Tháng 3 kỵ ngày Mùi

- Tháng 4 kỵ ngày Mão

- Tháng 5  kỵ ngày Thân

- Tháng 6  kỵ  ngày Tuất

- Tháng 7 kỵ ngày Hợi

- Tháng 8 kỵ ngày Sửu

- Tháng 9 kỵ ngày Ngọ

- Tháng 10 kỵ ngày Sửu

- Tháng 9 kỵ ngày Ngọ

- Tháng 10 kỵ ngày Dậu

- Tháng 11 kỵ ngày Dần

- Tháng 12 kỵ ngày Thìn

  • Chọn ngày tốt theo các yếu tố phong thủy

Trong phong thủy có hai loại ngày tốt là Tiểu Cát và Đại Cát mà gia chủ nên tham khảo cho việc động thổ như sau:

  • Ngày Tiểu Cát (Chi sinh Can): Giáp Tý, Nhâm Tý, Tân Mùi, Nhâm Thân, Tân Sửu, Bính Dần, Đinh Mão, Canh Thìn, Mậu Ngọ, Quý Dậu, Tân Hợi, Canh Tuất.
  • Ngày Đại Cát (Can sinh Chi): Các ngày này có vai trò quan trọng và rất phù hợp để tiến hành đại sự bao gồm: Canh Tý, Đinh Sửu, Bính Thìn, Ất Tỵ, Giáp Ngọ, Đinh Mùi, Nhâm Dần, Quý Mão, Mậu Thân, Kỷ Dậu, Bính Tuất, Tân Hợi.

Hy vọng từ những thông tin trên, bạn đã có hiểu biết thêm về xem ngày động thổ tháng 10. Chọn ngày đẹp và hợp tuổi gia chủ giúp việc động thổ diễn ra nhanh chóng, suôn sẻ, mang tới nhiều vận may. Thế nhưng, vấn đề xem ngày còn phải dựa trên nhiều yếu tố như giờ ngày tháng năm sinh của gia chủ để chọn ngày tốt, phù hợp nhất. Do đó, nếu bạn cần tìm địa chỉ tư vấn xem ngày tốt uy tín, hãy liên hệ với đội ngũ Phong Thuỷ Tam Nguyên qua số hotline 1900.2292 hoặc đến trực tiếp các địa chỉ văn phòng bên dưới để nhận được tư vấn chi tiết.

Thông tin liên hệ:

  • Địa chỉ:
    • Hà Nội: Lô A12/D7, ngõ 66 Khúc Thừa Dụ, Khu đô thị mới Cầu Giấy, Phường Dịch Vọng, Quận Cầu Giấy, Hà Nội
    • Quảng Ninh: Số 81 đường Nguyễn Văn Cừ, phường Hồng Hải, TP. Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh.
    • Đà Nẵng: Tầng 12, Tòa ACB, 218 đường Bạch Đằng, phường Phước Ninh, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng.
    • HCM: Số 778/5 đường Nguyễn Kiệm, phường 4, quận Phú Nhuận, TP. HCM.
  • Hotline: 1900.2292
  • Website: phongthuyvuong.com
  • Email: [email protected] 

>>>> KHÁM PHÁ NGAY:

  • Tổng thư ký Hiệp hội dịch học Thế giới phân hội Việt Nam

  • Viện phó thường trực Viện nghiên cứu & Phát triển Văn hóa Phương Đông

  • Giám đốc Công ty TNHH Kiến trúc Phong thủy Tam Nguyên.

Đặt Lịch Tư Vấn

Quý khách để lại thông tin, chúng tôi sẽ liên hệ sớm nhất trong vòng 24h
1900.2292
1900.2292 Facebook Page Facebook Messenger Zalo Chat Chat trực tiếp

Hỗ trợ