Xem ngày động thổ tháng 9 tốt lành giúp đem lại vận may
Xem ngày động thổ tháng 9 để lựa chọn ngày đẹp dự kiến khởi công làm nhà, dựng công trình sao cho thuận lợi. Bạn muốn coi ngày tốt động thổ vì đây là nghi lễ quan trọng. Khi thực hiện thủ tục động thổ, bạn cần làm rất nhiều bước, trong đó, bước đầu tiên chính là bạn phải chọn ngày tốt. Nếu chọn được ngày tốt, hợp tuổi sẽ giúp mọi sự đều thuận lợi, quá trình xây dựng diễn ra suôn sẻ, nhanh chóng và hạn chế tối đa việc không may xảy đến. Vậy để tìm được ngày tốt, hãy cùng Phong Thủy Tam Nguyên tham khảo chi tiết một số thông tin ngay sau đây của nhé!.
* Lưu ý: Bài viết chỉ mang tính chất tham khảo!
1. Xem ngày tốt động thổ tháng 9/2022
Xem ngày động thổ tháng 9 năm 2022 để 12 con giáp chọn được ngày khởi công thuận lợi. Hơn nữa, nó còn giúp mang lại nhiều sinh khí tốt cho căn nhà sau này. Dưới đây là danh sách những ngày tốt trong tháng để bạn tham khảo qua:
Ngày tốt | Giờ tốt trong ngày |
Dương lịch: ngày 03/09/2022 (thứ 7) Âm lịch: ngày 08/08/2022 Ngày KỶ MÙI, tháng KỶ DẬU, năm NHÂM DẦN Ngày Hoàng đạo (kim đường hoàng đạo) |
Dần (3 - 5h) Mão (5 - 7h) Tỵ (9 - 11h) Thân (15 - 17h Tuất (19 - 21h) Hợi (21 - 23h) |
Dương lịch: ngày 10/09/2022 (Thứ 7) Âm lịch: ngày 15/8/2022 Ngày BÍNH DẦN, tháng KỶ DẬU, năm NHÂM DẦN Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo) |
Tý (23 - 1h) Sửu (1 - 3h) Thìn (7 - 9h) Tỵ (9 - 11h) Mùi (13 - 15h) Tuất (19 - 21h) |
Dương lịch: ngày 22/9/2022 (Thứ 5) Âm lịch: ngày 27/8/2022 Ngày MẬU DẦN, tháng KỶ DẬU, năm NHÂM DẦN Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo) |
Tý (23 - 1h) Sửu (1 - 3h) Thìn (7 - 9h) Tỵ (9 - 11h) Mùi (13 - 15h) Tuất (19 - 21h) |
Dương lịch: ngày 28/9/2022 (Thứ 4) Âm lịch: ngày 3/9/2022 Ngày GIÁP THÂN, tháng CANH TUẤT, năm NHÂM DẦN |
Tý (23 - 1h) Sửu (1 - 3h) Thìn (7 - 9h) Tỵ (9 - 11h) Mùi (13 - 15h) Tuất (19 - 21h) |
>>>> ĐỌC THÊM: Xem ngày động thổ tháng 10 và các lưu ý chi tiết
2. Ngày xấu nên tránh động thổ tháng 9
Nếu không thể động thổ vào những ngày tốt đã nêu trên, bạn vẫn có thể thực hiện vào những ngày khác. Thế nhưng, bạn cần lưu ý tránh chọn những ngày xấu dưới đây:
Ngày xấu | Giờ xấu trong ngày |
Dương lịch: ngày 02/09/2022 (thứ 6) Âm lịch: ngày 07/08/2022 Ngày MẬU NGỌ, tháng KỶ DẬU, năm NHÂM DẦN |
Dần (3:00 - 4:59) Thìn (7:00 - 8:59) Tỵ (9:00 - 10:59) Mùi (13:00 - 14:59) Tuất (19:00 - 20:59) Hợi (21:00 - 22:59) |
Dương lịch: ngày 5/09/2022 (Thứ 2) Âm lịch: ngày 10/8/2022 Ngày TÂN DẬU, tháng KỶ DẬU, năm NHÂM DẦN |
Sửu (1:00 - 2:59) Thìn (7:00 - 8:59) Tỵ (9:00 - 10:59) Thân (15:00 - 16:59) Tuất (19:00 - 20:59) Hợi (21:00 - 22:59) |
Dương lịch: ngày 6/09/2022 (Thứ 3) Âm lịch: ngày 11/8/2022 Ngày NHÂM TUẤT, tháng KỶ DẬU, năm NHÂM DẦN |
Tý (23:00 - 0:59) Sửu (1:00 - 2:59) Mão (5:00 - 6:59) Ngọ (11:00 - 12:59) Mùi (13:00 - 14:59) Tuất (19:00 - 20:59) |
Dương lịch: ngày 8/09/2022 (Thứ 5) Âm lịch: ngày 13/8/2022 Ngày GIÁP TÝ, tháng KỶ DẬU, năm NHÂM DẦN |
Dần (3:00 - 4:59) Thìn (7:00 - 8:59) Tỵ (9:00 - 10:59) Mùi (13:00 - 14:59) Tuất (19:00 - 20:59) Hợi (21:00 - 22:59) |
Dương lịch: ngày 9/09/2022 (Thứ 6) Âm lịch: ngày 14/8/2022 Ngày ẤT SỬU, tháng KỶ DẬU, năm NHÂM DẦN |
Tý (23:00 - 0:59) Sửu (1:00 - 2:59) Thìn (7:00 - 8:59) Ngọ (11:00 - 12:59) Mùi (13:00 - 14:59) Dậu (17:00 - 18:59) |
Dương lịch: ngày 11/09/2022 (Chủ Nhật) Âm lịch: ngày 16/8/2022 Ngày ĐINH MÃO, tháng KỶ DẬU, năm NHÂM DẦN |
Sửu (1:00-2:59) Thìn (7:00-8:59) Tỵ (9:00-10:59) Thân (15:00-16:59) Tuất (19:00-20:59) Hợi (21:00-22:59) |
Dương lịch: ngày 14/09/2022 (Thứ 4) Âm lịch: ngày 19/8/2022 Ngày CANH NGỌ, tháng KỶ DẬU, năm NHÂM DẦN |
Dần (3:00 - 4:59) Thìn (7:00 - 8:59) Tỵ (9:00 - 10:59) Mùi (13:00 - 14:59) Tuất (19:00 - 20:59) Hợi (21:00 - 22:59) |
Dương lịch: ngày 15/09/2022 (Thứ 5) Âm lịch: ngày 20/8/2022 Ngày TÂN MÙI, tháng KỶ DẬU, năm NHÂM DẦN |
Tý (23:00 - 0:59) Sửu (1:00 - 2:59) Thìn (7:00 - 8:59) Ngọ (11:00 - 12:59) Mùi (13:00 - 14:59) Dậu (17:00 - 18:59) |
Dương lịch: ngày 17/09/2022 (Thứ 7) Âm lịch: ngày 22/8/2022 Ngày QUÝ DẬU, tháng KỶ DẬU, năm NHÂM DẦN |
Sửu (1:00-2:59) Thìn (7:00-8:59) Tỵ (9:00-10:59) Thân (15:00-16:59) Tuất (19:00-20:59) Hợi (21:00-22:59) |
Dương lịch: ngày 18/09/2022 (Chủ Nhật) Âm lịch: ngày 23/8/2022 Ngày GIÁP TUẤT, tháng KỶ DẬU, năm NHÂM DẦN |
Tý (23:00-0:59) Sửu (1:00-2:59) Mão (5:00-6:59) Ngọ (11:00-12:59) Mùi (13:00-14:59) Tuất (19:00-20:59) |
Dương lịch: ngày 20/09/2022 (Thứ 3) Âm lịch: ngày 25/8/2022 Ngày BÍNH TÝ, tháng KỶ DẬU, năm NHÂM DẦN |
Dần (3:00 - 4:59) Thìn (7:00 - 8:59) Tỵ (9:00 - 10:59) Mùi (13:00 - 14:59) Tuất (19:00 - 20:59) Hợi (21:00 - 22:59) |
Dương lịch: ngày 21/09/2022 (Thứ 4) Âm lịch: ngày 26/8/2022 Ngày ĐINH SỬU, tháng KỶ DẬU, năm NHÂM DẦN |
Tý (23:00 - 0:59) Sửu (1:00 - 2:59) Thìn (7:00 - 8:59) Ngọ (11:00 - 12:59) Mùi (13:00 - 14:59) Dậu (17:00 - 18:59) |
Dương lịch: ngày 23/09/2022 (Thứ 6) Âm lịch: ngày 28/8/2022 Ngày KỶ MÃO, tháng KỶ DẬU, năm NHÂM DẦN |
Sửu (1:00 - 2:59) Thìn (7:00 - 8:59) Tỵ (9:00 - 10:59) Thân (15:00 - 16:59) Tuất (19:00 - 20:59) Hợi (21:00 - 22:59) |
Dương lịch: ngày 25/09/2022 (Chủ Nhật) Âm lịch: ngày 30/8/2022 Ngày TÂN TỴ, tháng KỶ DẬU, năm NHÂM DẦN |
Tý (23:00 - 0:59) Dần (3:00 - 4:59) Mão (5:00 - 6:59) Tỵ (9:00 - 10:59) Thân (15:00 - 16:59) Dậu (17:00 - 18:59) |
Dương lịch: ngày 26/09/2022 (Thứ 2) Âm lịch: ngày 1/9/2022 Ngày NHÂM NGỌ, tháng CANH TUẤT, năm NHÂM DẦN |
Dần (3:00-4:59) Thìn (7:00-8:59) Tỵ (9:00-10:59) Mùi (13:00-14:59) Tuất (19:00-20:59) Hợi (21:00-22:59) |
Dương lịch: ngày 27/09/2022 (Thứ 3) Âm lịch: ngày 2/9/2022 Ngày QUÝ MÙI, tháng CANH TUẤT, năm NHÂM DẦN |
Tý (23:00-0:59) Sửu (1:00-2:59) Thìn (7:00-8:59) Ngọ (11:00-12:59) Mùi (13:00-14:59) Dậu (17:00-18:59) |
Dương lịch: ngày 29/09/2022 (Thứ 5) Âm lịch: ngày 4/9/2022 Ngày ẤT DẬU, tháng CANH TUẤT, năm NHÂM DẦN |
Sửu (1:00-2:59) Thìn (7:00-8:59) Tỵ (9:00-10:59) Thân (15:00-16:59) Tuất (19:00-20:59) Hợi (21:00-22:59) |
Dương lịch: ngày 30/09/2022 ( Thứ 6) Âm lịch: ngày 5/9/2022 Ngày BÍNH TUẤT, tháng CANH TUẤT, năm NHÂM DẦN |
Tý (23:00-0:59) Sửu (1:00-2:59) Mão (5:00-6:59) Ngọ (11:00-12:59) Mùi (13:00-14:59) Tuất (19:00-20:59) |
>>>> XEM THÊM: Xem ngày động thổ tháng 11 năm 2021 nào để may mắn?
3. Lưu ý khi chọn ngày giờ tốt tháng 9 động thổ
Dưới đây là một số lưu ý khi chọn ngày giờ động thổ may mắn, gia chủ cũng nên tham khảo:
- Coi ngày động thổ thích hợp
Đối với những việc lớn như động thổ thì bước đầu tiên coi ngày hết sức cần thiết. Việc này nhằm cầu mong sự suôn sẻ, thuận lợi trong quá trình triển khai xây dựng và cuộc sống gia đình sau này. Bên cạnh đó, nếu chọn được ngày động thổ tương sinh với tuổi của gia chủ thì càng tốt lành. Ngoài ra, gia chủ cũng nên khởi công vào ngày có nhiều cát tinh, sao chiếu mệnh và trực tốt.
- Chọn giờ đẹp động thổ hợp tuổi gia chủ
Sau khi chọn được ngày đẹp, gia chủ cần chọn giờ để tiến hành. Nếu thi công vào giờ tốt sẽ giúp đem tới nhiều vượng khí cho nhà mới của bạn. Lựa chọn các khung giờ đẹp, tốt nhất bạn nên chọn giờ Đại an, Tiểu Cát, Tốc Hỷ.
Hy vọng từ những thông tin tham khảo mà Phong Thủy Tam Nguyên cung cấp về xem ngày động thổ tháng 9, bạn đã chọn được thời điểm thích hợp để tiến hành động thổ. Ngoài ra, vấn đề xem ngày còn cần phải dựa vào nhiều yếu tố như Thiên can địa chi và tuổi mệnh của người thực hiện để chọn ngày tốt chuẩn xác. Do đó, bạn có thể liên hệ với chúng tôi qua hotline 1900-2292 nếu bạn cần tư vấn cụ thể về xem ngày động thổ hợp tuổi mệnh một cách chính xác.
Thông tin liên hệ:
- Địa chỉ:
- Hà Nội: Lô A12/D7, ngõ 66 Khúc Thừa Dụ, Khu đô thị mới Cầu Giấy, Phường Dịch Vọng, Quận Cầu Giấy, Hà Nội
- Quảng Ninh: Số 81 đường Nguyễn Văn Cừ, phường Hồng Hải, TP. Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh.
- Đà Nẵng: Tầng 12, Tòa ACB, 218 đường Bạch Đằng, phường Phước Ninh, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng.
- HCM: Số 778/5 đường Nguyễn Kiệm, phường 4, quận Phú Nhuận, TP. HCM.
- Hotline: 1900.2292
- Website: phongthuyvuong.com
- Email: [email protected]
>>>> KHÁM PHÁ NGAY: