Xem ngày cưới tháng 11 để chọn ngày đẹp kết hôn

(0)
Cẩm nang kiến thức phong thủy trực tuyến

Xem ngày cưới là một khâu quan trọng, không thể thiếu trong tục cưới gả của người Việt qua bao đời nay. Do đó, với các bạn đang có ý định kết hôn và muốn xem ngày cưới tháng 11 nào tốt để tổ chức hôn lễ thì hãy tham khảo bài viết này. Phong Thủy Tam Nguyên sẽ liệt kê các ngày tốt lành trong tháng, giúp bạn lựa chọn dễ dàng hơn. Lưu ý bài viết chỉ mang tính chất tham khảo vì một ngày cưới tốt cần phù hợp với tuổi, mệnh của bạn và người ấy.

>>>> XEM THÊM: Xem ngày cưới, kết hôn đẹp tốt theo tuổi cô dâu, chú rể

1. Những ngày đẹp cưới hỏi tháng 11

Dưới đây là các ngày tốt mà Phong Thủy Tam Nguyên muốn gợi ý cho bạn khi xem tuổi ngày cưới trong tháng 11. Bạn có thể tra cứu trong bảng sau:

NGÀY TỐT TRONG THÁNG 11

GIỜ TỐT TRONG NGÀY

Dương lịch: 1/11/2022 (Thứ 3)

Âm lịch: 8/10/2022

Ngày Mậu Ngọ, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Dần

Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo)

Giờ Tý (23h-1h)

Giờ Sửu (1h-3h)

Giờ Mão (5h-7h)

Giờ Ngọ (11h-13h)

Giờ Thân (15h-16h)

Giờ Dậu (17h-19h)

Dương lịch: 2/11/2022 (Thứ 4)

Âm lịch: 9/10/2022

Ngày Kỷ Mùi, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Dần

Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)

Giờ Dần (3h-5h)

Giờ Mão (5h-7h)

Giờ Tỵ (9h-11h)

GiờThân (15h-16h)

Giờ Tuất (19h-21h)

Giờ Hợi (21h-23h)

Dương lịch: 5/11/2022 (Thứ 7)

Âm lịch: 12/10/2022

Ngày Nhâm Tuất, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Dần

Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo)

Giờ Dần (3h-5h)

Giờ Mão (5h-7h)

Giờ Tỵ (9h-11h)

Giờ Thân (15h-16h)

Giờ Tuất (19h-21h)

Giờ Hợi (21h-23h)

Dương lịch: 6/11/2022 (Chủ nhật)

Âm lịch: 13/10/2022

Ngày Quý Hợi, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Dần

Ngày Hoàng đạo (kim đường hoàng đạo)

Giờ Sửu (1h-3h)

Giờ Thìn (7h-9h)

Giờ Ngọ (11h-13h)

Giờ Mùi (13h-15h)

Giờ Tuất (19h-21h)

Giờ Hợi (21h-23h)

Dương lịch: 8/11/2022 (Thứ 3)

Âm lịch: 15/10/2022

Ngày Ất Sửu, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Dần

Ngày Hoàng đạo (ngọc đường hoàng đạo)

Giờ Dần (3h-5h)

Giờ Mão (5h-7h)

Giờ Tỵ (9h-11h)

Giờ Thân (15h-16h)

Giờ Tuất (19h-21h)

Giờ Hợi (21h-23h)

Dương lịch: 11/11/2022 (Thứ 6)

Âm lịch: 18/10/2022

Ngày Mậu Thìn, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Dần

Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo)

Giờ Dần (3h-5h)

Giờ Thìn (7h-9h)

Giờ Tỵ (9h-11h)

Giờ Thân (15h-16h)

Giờ Dậu (17h-19h)

Giờ Hợi (21h-23h)

Dương lịch: 13/11/2022 (Chủ nhật)

Âm lịch: 20/10/2022

Ngày Canh Ngọ, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Dần

Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo)

Giờ Dần (3h-5h)

Giờ Thìn (7h-9h)

Giờ Tỵ (9h-11h)

Giờ Thân (15h-16h)

Giờ Dậu (17h-19h)

Giờ Hợi (21h-23h)

Dương lịch: 14/11/2022 (Thứ 2)

Âm lịch: 21/10/2022

Ngày Tân Mùi, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Dần

Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)

Giờ Dần (3h-5h)

Giờ Mão (5h-7h)

Giờ Tỵ (9h-11h)

Giờ Thân (15h-16h)

Giờ Tuất (19h-21h)

Giờ Hợi (21h-23h)

Dương lịch: 17/11/2022 (Thứ 5)

Âm lịch: 24/10/2022

Ngày Giáp Tuất, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Dần

Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo)

Giờ Dần (3h-5h)

Giờ Thìn (7h-9h)

Giờ Tỵ (9h-11h)

Giờ Thân (15h-16h)

Giờ Dậu (17h-19h)

Giờ Hợi (21h-23h)

Dương lịch: 18/11/2022 (Thứ 6)

Âm lịch: 25/10/2022

Ngày Ất Hợi, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Dần

Ngày Hoàng đạo (kim đường hoàng đạo)

Giờ Sửu (1h-3h)

Giờ Thìn (7h-9h)

Giờ Ngọ (11h-13h)

Giờ Mùi (13h-15h)

Giờ Tuất (19h-21h)

Giờ Hợi (21h-23h)

Dương lịch: 20/11/2022 (Chủ nhật)

Âm lịch: 27/10/2022

Ngày Đinh Sửu, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Dần

Ngày Hoàng đạo (ngọc đường hoàng đạo)

Giờ Dần (3h-5h)

Giờ Mão (5h-7h)

Giờ Tỵ (9h-11h)

Giờ Thân (15h-16h)

Giờ Tuất (19h-21h)

Giờ Hợi (21h-23h)

Dương lịch: 23/11/2022 (Thứ 4)

Âm lịch: 30/10/2022

Ngày Canh Thìn, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Dần

Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo)

Giờ Dần (3h-5h)

Giờ Thìn (7h-9h)

Giờ Tỵ (9h-11h)

Giờ Thân (15h-16h)

Giờ Dậu (17h-19h)

Giờ Hợi (21h-23h)

Dương lịch: 25/11/2022 (Thứ 6)

Âm lịch: 2/11/2022

Ngày Nhâm Ngọ, tháng Nhâm Tý, năm Nhâm Dần

Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo)

Giờ Tý (23h-1h)

Giờ Sửu (1h-3h)

Giờ Mão (5h-7h)

Giờ Ngọ (11h-13h)

Giờ Thân (15h-16h)

Giờ Dậu (17h-19h)

Dương lịch: 27/11/2022 (Chủ nhật)

Âm lịch: 4/11/2022

Ngày Giáp Thân, tháng Nhâm Tý, năm Nhâm Dần

Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo)

Giờ Tý (23h-1h)

Giờ Sửu (1h-3h)

Giờ Thìn (7h-9h)

Giờ Tỵ (9h-11h)

Giờ Mùi (13h-15h)

Giờ Tuất (19h-21h)

Dương lịch: 28/11/2022 (Thứ 2)

Âm lịch: 5/11/2022

Ngày Ất Dậu, tháng Nhâm Tý, năm Nhâm Dần

Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)

Giờ Tý (23h-1h)

Giờ Dần (3h-5h)

Giờ Mão (5h-7h)

Giờ Ngọ (11h-13h)

Giờ Mùi (13h-15h)

Giờ Dậu (17h-19h)


xem ngày cưới tháng 11

Xem ngày cưới hỏi cho các cặp đôi

Bài viết này chỉ mang tính chất tham khảo. Do đó, các bạn cần xem xét kỹ lưỡng hơn về tuổi, mệnh của cả hai khi chọn ngày cưới của mình để có một cuộc hôn nhân hạnh phúc

>>>> XEM THÊM: 

2. Một số lưu ý khi chọn ngày cưới

Bên cạnh việc chọn những ngày cưới tốt, bạn cũng cần phải lưu ý tránh những ngày xấu khi xem ngày cưới tháng 11 trong năm.

xem ngày cưới tháng 11
Ngày Tam Nương kiêng kỵ cưới gả
  • Không chọn các ngày Tam Nương. Đó là các ngày 3, 7, 13, 18, 22, 27 âm lịch hàng tháng.
  • Chọn ngày cưới nên tránh chọn ngày Tam cường, bao gồm những ngày âm lịch hàng tháng là 8, 18, 28.
  • Ngày Thiên lôi chỉ rơi vào một vài tháng trong năm: Ngày Tý của tháng giêng và 7, ngày Ngọ của tháng 4 và 10, ngày Thân của tháng 5 và 11, Ngày Tuất của tháng 6 và 12. Đây là cũng là ngày bạn không nên chọn để cưới gả.
  • Xem ngày tốt xấu tháng 11 năm 2022 để cưới hỏi, bạn cần tránh chọn ngày Thiên đả. Đây được xem là ngày xấu, không thích hợp cho việc kết hôn. Ngày này bao gồm: Ngày Dần, Sửu, Tuất trong tháng 1, 2, 3. Ngày Tỵ, Thìn, Hợi trong tháng 4, 5, 6. Ngày Ngọ, Mão, Tý trong tháng 7, 8, 9. Ngày Mùi, Thìn, Dậu trong tháng 10, 11, 12.
  • Trong một năm, ngày Thiên ma xuất hiện nhiều lần. Đây cũng là ngày kiêng kỵ không tốt cho việc kết hôn. Do đó, khi chọn ngày cưới, bạn nên tránh chọn các ngày Mùi, Tuất, Hợi thuộc mùa xuân; ngày Thìn, Tỵ, Tý thuộc mùa hạ; ngày Thân, Dậu, Sửu thuộc mùa thu và ngày Dậu, Mão, Ngọ thuộc mùa đông.
  • Ngoài ra, ngày sát chủ cũng là một trong các ngày đại kỵ. Mỗi tháng, ngày này cụ thể sẽ rơi vào: Ngày Tỵ tháng giêng, ngày Tý tháng 2, ngày Mùi tháng 3, ngày Mão tháng 4, ngày Thân tháng 5, ngày Tuất tháng 6, ngày Sửu tháng 7, ngày Hợi tháng 8, ngày Ngọ tháng 9, ngày Dậu tháng 10, ngày Dần tháng 11 và ngày Thìn tháng 12. 

>>>> THAM KHẢO THÊM: 

Nhìn chung, việc xem ngày tốt phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố, bao gồm ngày tốt trong tháng, ngày tháng năm sinh của người kết hôn hay bát tự sinh thần… Do đó, để xem ngày cưới tháng 11 chính xác, bạn nên liên hệ đến Phong Thủy Tam Nguyên để chọn ngày tốt. Chúng tôi sẽ hỗ trợ tư vấn cho bạn một cách chi tiết. 

Thông tin liên hệ:

  • Địa chỉ: 
    • Hà Nội: Số A12/D7 ngõ 66 Khúc Thừa Dụ, Khu đô thị mới, phường Dịch Vọng, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội.
    • Quảng Ninh: Số 81 đường Nguyễn Văn Cừ, phường Hồng Hải, TP. Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh.
    • Đà Nẵng: Tầng 12, Tòa ACB, 218 đường Bạch Đằng, phường Phước Ninh, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng.
    • HCM: Số 778/5 đường Nguyễn Kiệm, phường 4, quận Phú Nhuận, TP. HCM.
  • Hotline: 1900.2292
  • Website: phongthuyvuong.com
  • Shop: phongthuytamnguyen.com
  • Email: [email protected]

*Lưu ý: Bài viết chỉ mang tính chất tham khảo

  • Tổng thư ký Hiệp hội dịch học Thế giới phân hội Việt Nam

  • Viện phó thường trực Viện nghiên cứu & Phát triển Văn hóa Phương Đông

  • Giám đốc Công ty TNHH Kiến trúc Phong thủy Tam Nguyên.

Đặt Lịch Tư Vấn

Quý khách để lại thông tin, chúng tôi sẽ liên hệ sớm nhất trong vòng 24h
1900.2292
1900.2292 Facebook Page Facebook Messenger Zalo Chat Chat trực tiếp

Hỗ trợ