Xem ngày động thổ tháng 1 | Nguyên tắc chọn ngày tốt đúng đắn
Bạn muốn xem ngày động thổ tháng 1 chính xác nhất? Bạn muốn biết nguyên tắc chọn những ngày tốt để thực hiện động thổ? Bài viết dưới đây của Phong Thủy Tam Nguyên sẽ chia sẻ với bạn những thông tin trên. Tham khảo ngay nhé!
*Lưu ý: Nội dung dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo.
1. Nguyên tắc chọn ngày khởi công theo phong thuỷ
Các nguyên tắc khi xem ngày tốt để động thổ bao gồm:
- Tránh các ngày xung khắc với tuổi của gia chủ hoặc người được thuê làm nhà.
- Tránh các ngày khắc với mệnh của gia chủ hoặc người được thuê làm nhà.
- Tránh các ngày xấu như Tam nương, Nguyệt kỵ,...
- Chọn ngày và giờ hoàng đạo.
- Chọn ngày đại cát hoặc ngày tiểu cát.
- Chọn ngày hợp với tuổi và mệnh của gia chủ hoặc người được thuê làm nhà.
- Chọn hướng khởi công theo Huyền không phi tinh.
2. Danh sách ngày tốt khởi công động thổ tháng 1
NGÀY TỐT | GIỜ TỐT TRONG NGÀY |
Dương lịch: 10/1/2022 (Thứ 2) Âm lịch: 8/12/2021 Ngày Quý Hợi, tháng Tân Sửu, năm Tân Sửu Ngày Hoàng Đạo (Minh Đường Hoàng Đạo) |
Giờ Sửu (1h - 3h) Giờ Thìn (7h - 9h) Giờ Ngọ (11h - 13h) Giờ Mùi (13h - 15h) Giờ Tuất (19h - 21h) Giờ Hợi (21h - 23h) |
Dương lịch: 13/1/2022 (Thứ 5) Âm lịch: 11/12/2021 Ngày Bính Dần, tháng Tân Sửu, năm Tân Sửu Ngày Hoàng Đạo (Kim Quỹ Hoàng Đạo) |
Giờ Tý (23h - 1h) Giờ Sửu (1h - 3h) Giờ Thìn (7h - 9h) Giờ Tỵ (9h - 11h) Giờ Mùi (13h - 15h) Giờ Tuất (19h - 21h) |
Dương lịch: 14/1/2022 (Thứ 6) Âm lịch: 12/12/2021 Ngày Đinh Mão, tháng Tân Sửu, năm Tân Sửu Ngày Hoàng Đạo (Bảo Quang Hoàng Đạo) |
Giờ Tý (23h - 1h) Giờ Dần (3h - 5h) Giờ Mão (5h - 7h) Giờ Ngọ (11h - 13h) Giờ Mùi (13h - 15h) Giờ Dậu (17h - 19h) |
Dương lịch: 19/1/2022 (Thứ 4) Âm lịch: 17/12/2021 Ngày Nhâm Thân, tháng Tân Sửu, năm Tân Sửu Ngày Hoàng Đạo (Tư Mệnh Hoàng Đạo) |
Giờ Tý (23h - 1h) Giờ Sửu (1h - 3h) Giờ Thìn (7h - 9h) Giờ Tỵ (9h - 11h) Giờ Mùi (13h - 15h) Giờ Tuất (19h - 21h) |
Dương lịch: 22/1/2022 (Thứ 7) Âm lịch: 20/12/2021 Ngày Ất Hợi, tháng Tân Sửu, năm Tân Sửu Ngày Hoàng Đạo (Minh Đường Hoàng Đạo) |
Giờ Sửu (1h - 3h) Giờ Thìn (7h - 9h) Giờ Ngọ (11h - 13h) Giờ Mùi (13h - 15h) Giờ Tuất (19h - 21h) Giờ Hợi (21h - 23h) |
Dương lịch: 26/1/2022 (Thứ 4) Âm lịch: 24/12/2021 Ngày Kỷ Mão, tháng Tân Sửu, năm Tân Sửu Ngày Hoàng Đạo (Bảo Quang Hoàng Đạo) |
Giờ Tý (23h - 1h) Giờ Dần (3h - 5h) Giờ Mão (5h - 7h) Giờ Ngọ (11h - 13h) Giờ Mùi (13h - 15h) Giờ Dậu (17h - 19h) |
Dương lịch: 31/1/2022 (Thứ 2) Âm lịch: 29/12/2021 Ngày Giáp,Thân, tháng Tân Sửu, năm Tân Sửu Ngày Hoàng Đạo (Tư Mệnh Hoàng Đạo) |
Giờ Tý (23h - 1h) Giờ Sửu (1h - 3h) Giờ Thìn (7h - 9h) Giờ Tỵ (9h - 11h) Giờ Mùi (13h - 15h) Giờ Tuất (19h - 21h) |
>>>> Tiếp tục với: Xem ngày động thổ tháng 2
3. Ngày xấu tháng 1 mà gia chủ nên tránh động thổ
NGÀY XẤU | GIỜ XẤU TRONG NGÀY |
Dương lịch: 1/1/2022 (Thứ 7) Âm lịch: 29/11/2021 Ngày Giáp Dần, tháng Canh Tý, năm Tân Sửu Ngày Hắc Đạo (Bạch Hổ Hắc Đạo) |
Giờ Dần (3h-5h) Giờ Mão (5h-7h) Giờ Ngọ (11h-13h) Giờ Thân (15h-17h) Giờ Dậu (17h-19h) Giờ Hợi (21h - 23h) |
Dương lịch: 2/1/2022 (Chủ nhật) Âm lịch: 30/11/2021 Ngày Ất Mão, tháng Canh Tý, năm Tân Sửu Ngày Hoàng đạo (Ngọc đường hoàng đạo) |
Giờ Sửu (1h - 3h) Giờ Thìn (7h - 9h) Giờ Tỵ (9h - 11h) Giờ Thân (15h - 17h) Giờ Tuất (19h - 21h) Giờ Hợi (21h-23h) |
Dương lịch: 3/1/2022 (Thứ 2) Âm lịch: 1/12/2021 Ngày Bính Thìn, tháng Tân Sửu, năm Tân Sửu Ngày Hắc Đạo (Bạch Hổ Hắc Đạo) |
Giờ Tý (23h - 1h) Giờ Sửu (1h - 3h) Giờ Mão (5h - 7h) Giờ Ngọ (11h - 13h) Giờ Mùi (13h-15h) Giờ Tuất (19h - 21h) |
Dương lịch: 6/1/2022 (Thứ 5) Âm lịch: 4/12/2021 Ngày Kỷ Mùi, tháng Tân Sửu, năm Tân Sửu Ngày Hắc Đạo (Nguyên Vu Hắc Đạo) |
Giờ Tý (23h - 1h) Giờ Sửu (1h - 3h) Giờ Thìn (7h - 9h) Giờ Ngọ (11h - 13h) Giờ Mùi (13h - 15h) Giờ Dậu (17h - 19h) |
Dương lịch: 7/1/2022 (Thứ 6) Âm lịch: 5/12/2021 Ngày Canh Thân, tháng Tân Sửu, năm Tân Sửu Ngày Hoàng đạo (Tư mệnh hoàng đạo) |
Giờ Dần (3h-5h) Giờ Mão (5h-7h) Giờ Ngọ (11h-13h) Giờ Thân (15h-17h) Giờ Dậu (17h-19h) Giờ Hợi (21h - 23h) |
Dương lịch: 9/1/2022 (Chủ nhật) Âm lịch: 7/12/2021 Ngày Nhâm Tuất, tháng Tân Sửu, năm Tân Sửu Ngày Hoàng đạo (Thanh long hoàng đạo) |
Giờ Tý (23h - 1h) Giờ Sửu (1h - 3h) Giờ Mão (5h - 7h) Giờ Ngọ (11h - 13h) Giờ Mùi (13h-15h) Giờ Tuất (19h - 21h) |
Dương lịch: 12/1/2022 (Thứ 4) Âm lịch: 10/12/2021 Ngày Ất Sửu, tháng Tân Sửu, năm Tân Sửu Ngày Hắc Đạo (Chu Tước Hắc Đạo) |
Giờ Tý (23h - 1h) Giờ Sửu (1h - 3h) Giờ Thìn (7h - 9h) Giờ Ngọ (11h - 13h) Giờ Mùi (13h - 15h) Giờ Dậu (17h - 19h) |
Dương lịch: 13/1/2022 (Thứ 5) Âm lịch: 11/12/2021 Ngày Bính Dần, tháng Tân Sửu, năm Tân Sửu Ngày Hoàng đạo (Kim quỹ hoàng đạo) |
Giờ Dần (3h-5h) Giờ Mão (5h-7h) Giờ Ngọ (11h-13h) Giờ Thân (15h-17h) Giờ Dậu (17h-19h) Giờ Hợi (21h - 23h) |
Dương lịch: 14/1/2022 (Thứ 6) Âm lịch: 12/12/2021 Ngày Đinh Mão, tháng Tân Sửu, năm Tân Sửu Ngày Hoàng đạo (Kim đường hoàng đạo) |
Giờ Sửu (1h - 3h) Giờ Thìn (7h - 9h) Giờ Tỵ (9h - 11h) Giờ Thân (15h - 17h) Giờ Tuất (19h - 21h) Giờ Hợi (21h-23h) |
Dương lịch: 15/1/2022 (Thứ 7) Âm lịch: 13/12/2021 Ngày Mậu Thìn, tháng Tân Sửu, năm Tân Sửu Ngày Hắc Đạo (Bạch Hổ Hắc Đạo) |
Giờ Tý (23h - 1h) Giờ Sửu (1h - 3h) Giờ Mão (5h - 7h) Giờ Ngọ (11h - 13h) Giờ Mùi (13h-15h) Giờ Tuất (19h - 21h) |
Dương lịch: 18/1/2022 (Thứ 3) Âm lịch: 16/12/2021 Ngày Tân Mùi, tháng Tân Sửu, năm Tân Sửu Ngày Hắc Đạo (Nguyên Vu Hắc Đạo) |
Giờ Tý (23h - 1h) Giờ Sửu (1h - 3h) Giờ Thìn (7h - 9h) Giờ Ngọ (11h - 13h) Giờ Mùi (13h - 15h) Giờ Dậu (17h - 19h) |
Dương lịch: 19/1/2022 (Thứ 4) Âm lịch: 17/12/2021 Ngày Nhâm Thân, tháng Tân Sửu, năm Tân Sửu Ngày Hoàng đạo (Tư mệnh hoàng đạo) |
Giờ Dần (3h-5h) Giờ Mão (5h-7h) Giờ Ngọ (11h-13h) Giờ Thân (15h-17h) Giờ Dậu (17h-19h) Giờ Hợi (21h - 23h) |
Dương lịch: 21/1/2022 (Thứ 6) Âm lịch: 19/12/2021 Ngày Giáp Tuất, tháng Tân Sửu, năm Tân Sửu Ngày Hoàng đạo (Thanh long hoàng đạo) |
Giờ Tý (23h - 1h) Giờ Sửu (1h - 3h) Giờ Mão (5h - 7h) Giờ Ngọ (11h - 13h) Giờ Mùi (13h-15h) Giờ Tuất (19h - 21h) |
Dương lịch: 24/1/2022 (Thứ 2) Âm lịch: 22/12/2021 Ngày Đinh Sửu, tháng Tân Sửu, năm Tân Sửu Ngày Hắc Đạo (Chu Tước Hắc Đạo) |
Giờ Tý (23h - 1h) Giờ Sửu (1h - 3h) Giờ Thìn (7h - 9h) Giờ Ngọ (11h - 13h) Giờ Mùi (13h - 15h) Giờ Dậu (17h - 19h) |
Dương lịch: 25/1/2022 (Thứ 3) Âm lịch: 23/12/2021 Ngày Mậu Dần, tháng Tân Sửu, năm Tân Sửu Ngày Hoàng đạo (Kim quỹ hoàng đạo) |
Giờ Dần (3h-5h) Giờ Mão (5h-7h) Giờ Ngọ (11h-13h) Giờ Thân (15h-17h) Giờ Dậu (17h-19h) Giờ Hợi (21h - 23h) |
Dương lịch: 26/1/2022 (Thứ 4) Âm lịch: 24/12/2021 Ngày Kỷ Mão, tháng Tân Sửu, năm Tân Sửu Ngày Hoàng đạo (Kim đường hoàng đạo) |
Giờ Sửu (1h - 3h) Giờ Thìn (7h - 9h) Giờ Tỵ (9h - 11h) Giờ Thân (15h - 17h) Giờ Tuất (19h - 21h) Giờ Hợi (21h-23h) |
Dương lịch: 27/1/2022 (Thứ 5) Âm lịch: 25/12/2021 Ngày Canh Thìn, tháng Tân Sửu, năm Tân Sửu Ngày Hắc Đạo (Bạch Hổ Hắc Đạo) |
Giờ Tý (23h - 1h) Giờ Sửu (1h - 3h) Giờ Mão (5h - 7h) Giờ Ngọ (11h - 13h) Giờ Mùi (13h-15h) Giờ Tuất (19h - 21h) |
Dương lịch: 30/1/2022 (Chủ nhật) Âm lịch: 28/12/2021 Ngày Quý Mùi, tháng Tân Sửu, năm Tân Sửu Ngày Hắc Đạo (Nguyên Vu Hắc Đạo) |
Giờ Tý (23h - 1h) Giờ Sửu (1h - 3h) Giờ Thìn (7h - 9h) Giờ Ngọ (11h - 13h) Giờ Mùi (13h - 15h) Giờ Dậu (17h - 19h) |
Dương lịch: 31/1/2022 (Thứ 2) Âm lịch: 29/12/2021 Ngày Giáp Thân, tháng Tân Sửu, năm Tân Sửu Ngày Hoàng đạo (Tư mệnh hoàng đạo) |
Giờ Dần (3h-5h) Giờ Mão (5h-7h) Giờ Ngọ (11h-13h) Giờ Thân (15h-17h) Giờ Dậu (17h-19h) Giờ Hợi (21h - 23h) |
>>>> Tham Khảo Thêm: Xem ngày động thổ tháng 3
4. Quy trình chọn ngày hoàng đạo tháng 1/2022
Quy trình chọn ngày hoàng đạo tháng 1/2022 bao gồm các bước:
- Bước 1: Lựa chọn các ngày tốt và tránh các ngày xấu để động thổ trong tháng 1 năm 2022.
- Bước 2: Lựa chọn các ngày có sao tốt chiếu xuống, trách các ngày sao xấu chiếu xuống.
- Bước 3: Tránh động thổ vào các ngày như Tam nương, Nguyệt kỵ, Thổ tú,...
- Bước 4: Xem danh sách tổng hợp sao tốt và sao xấu chiếu xuống trong ngày đã lựa chọn.
- Bước 5: Sau khi đã chọn được ngày tốt nhất trong tháng 1 năm 2022 thì gia chủ nên lựa chọn giờ tốt trong ngày để công việc được diễn ra thuận lợi, suôn sẻ.
Để xem ngày động thổ tháng 1 chuẩn xác cần dựa trên nhiều yếu tố như: Thiên can, địa chi, tuổi, mệnh… của gia chủ. Vì vậy bạn có thể tham khảo bài viết này hoặc liên hệ với Phong Thủy Tam Nguyên qua thông tin bên dưới để nhận được tư vấn chi tiết nhé!
Thông tin liên hệ:
- Địa chỉ:
- Hà Nội: Lô A12/D7, ngõ 66 Khúc Thừa Dụ, Khu đô thị mới Cầu Giấy, Phường Dịch Vọng, Quận Cầu Giấy, Hà Nội
- Quảng Ninh: Số 81 đường Nguyễn Văn Cừ, phường Hồng Hải, TP. Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh.
- Đà Nẵng: Tầng 12, Tòa ACB, 218 đường Bạch Đằng, phường Phước Ninh, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng.
- HCM: Số 778/5 đường Nguyễn Kiệm, phường 4, quận Phú Nhuận, TP. HCM.
- Hotline: 1900.2292
- Website: phongthuyvuong.com
- Email: [email protected]
>>>> Các Bài Viết Liên Quan: